VIETNAMESE

người khởi kiện

ENGLISH

plaintiff

  
NOUN

/ˈpleɪn.t̬ɪf/

Người khởi kiện là bên thông báo hoặc tố tụng một hành động sai trái hoặc phi pháp.

Ví dụ

1.

người khởi kiện đã được bồi thường thiệt hại cho thương tích.

The plaintiff was awarded damages for the injury.

2.

người khởi kiện cáo buộc bị đơn lừa đảo.

The plaintiff accused the defendant of fraud.

Ghi chú

Công tố viên (prosecutor) và nguyên cáo (plaintiff) đều là người đem bị cáo (defendant) ra tòa án, sau đây là cách phân biệt: - Trong vụ án hình sự (criminal case), công tố viên đại diện cho chính phủ và có trách nhiệm trình bày bằng chứng (presenting evidence) chống lại bị cáo, với mục tiêu chứng minh bị cáo có tội các cáo buộc chống lại họ (guilty of the charges against them). - Trong vụ án dân sự (civil case), người đại diện phía đối lập thường được gọi là nguyên đơn. Nguyên đơn khởi kiện và có trách nhiệm trình bày bằng chứng để chứng minh cáo buộc (claim) của họ đối với bị đơn. Bị đơn trong vụ án dân sự có thể có người đại diện pháp lý (legal representation) của mình, chẳng hạn như một luật sư (attorney), để bảo vệ chống lại các yêu cầu của nguyên đơn.