VIETNAMESE

thời hiệu

thời hạn pháp lý

word

ENGLISH

statute of limitations

  
NOUN

//ˈstætʃuːt əv ˌlɪmɪˈteɪʃnz//

legal time limit

Thời hiệu là thời hạn do pháp luật quy định mà khi hết thời hạn đó thì phát sinh hậu quả pháp lý.

Ví dụ

1.

Thời hiệu cho vụ việc này là ba năm.

The statute of limitations for this case is three years.

2.

Khiếu nại đã bị từ chối do hết thời hiệu.

The claim was rejected due to expired statute of limitations.

Ghi chú

Statute of limitations là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Criminal statute of limitations: (thời hiệu khởi kiện hình sự) Ví dụ: The statute of limitations for murder is usually longer than for theft. (Thời hiệu khởi kiện tội giết người thường dài hơn so với tội trộm cắp). check Civil statute of limitations: (thời hiệu khởi kiện dân sự) Ví dụ: The statute of limitations for breach of contract varies depending on the state. (Thời hiệu khởi kiện vi phạm hợp đồng khác nhau tùy thuộc vào tiểu bang). check Type of offense: (loại vi phạm) Ví dụ: Serious offenses usually have longer statutes of limitations. (Các vi phạm nghiêm trọng thường có thời hiệu khởi kiện dài hơn). check Jurisdiction: (thẩm quyền tài phán) Ví dụ: Different jurisdictions have different statutes of limitations. (Các khu vực pháp lý khác nhau có thời hiệu khởi kiện khác nhau).