VIETNAMESE

thời hạn hoạt động

thời hạn kinh doanh

word

ENGLISH

operational term

  
NOUN

/ˌɒpəˈreɪʃənl tɜːm/

operating period

Thời hạn hoạt động là khoảng thời gian một tổ chức, doanh nghiệp được phép hoạt động theo giấy phép hoặc quy định pháp luật.

Ví dụ

1.

Thời hạn hoạt động của công ty được ấn định là 50 năm.

The company's operational term is set for 50 years.

2.

Họ đã xin gia hạn thời hạn hoạt động.

They applied to extend their operational term.

Ghi chú

Thời hạn hoạt động (operational term) là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý doanh nghiệp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check License period – Thời hạn giấy phép: Thời gian giấy phép kinh doanh có hiệu lực Ví dụ: The business license period is typically three years. (Thời hạn giấy phép kinh doanh thường là ba năm.) check Business cycle – Chu kỳ kinh doanh: Thời gian một chu kỳ hoạt động hoàn chỉnh Ví dụ: Our business cycle follows the fiscal year. (Chu kỳ kinh doanh của chúng tôi theo năm tài chính.) check Project lifecycle – Vòng đời dự án: Thời gian từ khởi động đến kết thúc dự án Ví dụ: The project lifecycle spans over two years. (Vòng đời dự án kéo dài hơn hai năm.)