VIETNAMESE
thời hạn thuê
thời hạn cho thuê
ENGLISH
lease term
/liːs tɜːm/
rental period
Thời hạn thuê là khoảng thời gian được quy định trong hợp đồng cho việc thuê một tài sản hoặc dịch vụ.
Ví dụ
1.
Thời hạn thuê căn hộ này là một năm.
The lease term for this apartment is one year.
2.
Họ đã thương lượng một thời hạn thuê dài hơn.
They negotiated a longer lease term.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ lease term khi nói hoặc viết nhé!
lease term + of + thời gian (thời hạn thuê là bao nhiêu)
Ví dụ:
They signed a lease term of two years.
(Họ đã ký thời hạn thuê hai năm.)
extend/renew lease term (gia hạn thời gian thuê)
Ví dụ:
We decided to extend our lease term for another year.
(Chúng tôi quyết định gia hạn thời gian thuê thêm một năm nữa.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết