VIETNAMESE

thời hạn hợp đồng

thời gian hợp đồng

word

ENGLISH

contract term

  
NOUN

/ˈkɒntrækt tɜːm/

contract period, contract duration

Thời hạn hợp đồng là khoảng thời gian có hiệu lực của một hợp đồng, được tính từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc theo thỏa thuận.

Ví dụ

1.

Thời hạn hợp đồng là hai năm kể từ ngày ký.

The contract term is two years from the signing date.

2.

Họ đàm phán để gia hạn thời hạn hợp đồng.

They negotiated to extend the contract term.

Ghi chú

Thời hạn hợp đồng (contract term) là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý và hợp đồng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Initial term – Thời hạn ban đầu: Khoảng thời gian đầu tiên của hợp đồng Ví dụ: The initial term of the lease is one year. (Thời hạn ban đầu của hợp đồng thuê là một năm.) check Renewal period – Thời hạn gia hạn: Khoảng thời gian được gia hạn thêm Ví dụ: The contract includes an automatic renewal period of six months. (Hợp đồng bao gồm thời hạn tự động gia hạn sáu tháng.) check Notice period – Thời hạn thông báo: Thời gian phải báo trước khi chấm dứt Ví dụ: A 30-day notice period is required to terminate the contract. (Yêu cầu thời hạn thông báo 30 ngày để chấm dứt hợp đồng.)