VIETNAMESE

thời gian trái đất quay quanh mặt trời

chu kỳ quỹ đạo

word

ENGLISH

earth's orbital period

  
PHRASE

/ɜːθs ˈɔːbɪtəl ˈpɪəriəd/

solar year

Thời gian trái đất quay quanh mặt trời là khoảng thời gian cần thiết để trái đất hoàn thành một vòng quay quanh mặt trời.

Ví dụ

1.

Thời gian trái đất quay quanh mặt trời là khoảng 365,25 ngày.

The Earth's orbital period is approximately 365.25 days.

2.

Thời gian trái đất quay quanh mặt trời quyết định độ dài của năm lịch.

The Earth's orbital period determines the length of our calendar year.

Ghi chú

Từ Earth's orbital period (Chu kỳ quỹ đạo của Trái đất) là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiên văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Solar year (năm dương lịch) Ví dụ: The Earth's orbital period defines a solar year, which is approximately 365.25 days long. (Chu kỳ quỹ đạo của Trái đất xác định một năm dương lịch, dài khoảng 365,25 ngày.) check Seasons (các mùa) Ví dụ: The Earth's orbital period and its tilt on its axis cause the changing seasons. (Chu kỳ quỹ đạo của Trái đất và độ nghiêng của trục quay của nó gây ra sự thay đổi các mùa.) check Orbit (quỹ đạo) Ví dụ: The Earth's orbit around the Sun is elliptical. (Quỹ đạo của Trái đất quanh Mặt trời có hình elip.) check Revolution (sự quay) Ví dụ: The Earth's revolution around the Sun takes one year. (Sự quay của Trái đất quanh Mặt trời mất một năm.)