VIETNAMESE
trái đất
ENGLISH
Earth
/ɜrθ/
Trái đất là hành tinh thứ ba tính từ Mặt Trời, đồng thời cũng là hành tinh lớn nhất trong các hành tinh đất đá của hệ Mặt Trời xét về bán kính, khối lượng và mật độ của vật chất.
Ví dụ
1.
Trái đất mất khoảng 365 ngày để đi một vòng quanh mặt trời.
The earth takes approximately 365 days to go around the sun.
2.
Con tàu vũ trụ bay vòng quanh quỹ đạo trái đất.
The spaceship flies around the Earth's orbit.
Ghi chú
Các hành tinh (planet) trong hệ mặt trời (solar system) theo thứ tự gần mặt trời (sun) nhất là:
- Sao Thuỷ: Mercury
- Sao Kim: Venus
- Trái đất: Earth
- Sao Hỏa: Mars
- Sao Mộc: Jupiter
- Sao Thổ: Saturn
- Sao Thiên Vương: Uranus
- Sao Hải Vương: Neptune
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết