VIETNAMESE

thời gian thực tập

ENGLISH

internship duration

  
NOUN

/ˈɪntərnˌʃɪp ˈdʊˈreɪʃən/

Thời gian thực tập là thời điểm từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc thực tập.

Ví dụ

1.

Thời gian thực tập của bạn là bao lâu?

How long is your internship duration?

2.

Thời gian thực tập của tôi kéo dài trong 3 tháng.

My internship duration lasts for 3 months.

Ghi chú

Cùng phân biệt duration period nha!

- Duration dùng để chỉ độ dài thời gian mà việc gì đó diễn ra.

Ví dụ: The duration of the flight was 11 hours.

(Thời gian của chuyến bay là 11 tiếng.)

- Period dùng để chỉ một khoản thời gian nào đó và không chỉ độ dài của khoản thời gian đó.

Ví dụ: We had a period of difficulties.

(Chúng tôi đã có một khoản thời gian khó khăn.)