VIETNAMESE
thời gian thi công
ENGLISH
construction period
/kənˈstrʌkʃən ˈpɪriəd/
Thời gian thi công là thời điểm từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc việc thi công.
Ví dụ
1.
Thời gian thi công dự án này sẽ kéo dài bao lâu?
How long will the construction period of this project be?
2.
Công trình có thời gian thi công dài hơn khá nhiều so với tính toán ban đầu.
The construction period is much longer than the original calculation.
Ghi chú
Cùng phân biệt duration và period nha!
- Duration dùng để chỉ độ dài thời gian mà việc gì đó diễn ra.
Ví dụ: The duration of the flight was 11 hours.
(Thời gian của chuyến bay là 11 tiếng.)
- Period dùng để chỉ một khoản thời gian nào đó và không chỉ độ dài của khoản thời gian đó.
Ví dụ: We had a period of difficulties.
(Chúng tôi đã có một khoản thời gian khó khăn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết