VIETNAMESE

thi công

xây dựng

ENGLISH

construct

  
VERB

/kənˈstrʌkt/

build

Thi công là tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế.

Ví dụ

1.

Hội đồng thành phố có kế hoạch thi công một cây cầu đường bộ mới qua sông.

The city council plans to construct a new road bridge across the river.

2.

Nhóm đang thi công một tòa nhà trường y trị giá 150 triệu đô la.

The group is constructing a $150 million medical school building.

Ghi chú

Một từ đồng nghĩa với construct:

- xây dựng (build): The city is planning to build a municipal library.

(Thành phố đang có kế hoạch xây dựng một thư viện thành phố.)