VIETNAMESE
thời gian hiệu lực
thời gian có hiệu lực
ENGLISH
effective time
NOUN
/ɪˈfɛktɪv taɪm/
valid time
Thời gian được phép thực hiện một hành động nhất định, sau khi thời gian này kết thúc, hành động ứng với khoảng thời gian đó sẽ không còn giá trị nữa.
Ví dụ
1.
Đây là thời gian có hiệu lực để duy trì một bộ răng khỏe mạnh.
It is the effective time for maintaining a healthy set of teeth.
2.
Thời gian hiệu lực của thuốc này là bao lâu?
What is the effective time of this medication?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết