VIETNAMESE

thời hạn hiệu lực

thời gian có hiệu lực

word

ENGLISH

validity period

  
NOUN

//vəˈlɪdəti ˈpɪəriəd//

effective period, valid term

Thời hạn hiệu lực là khoảng thời gian một văn bản, giấy tờ hoặc quyết định còn giá trị pháp lý.

Ví dụ

1.

Thời hạn hiệu lực của hộ chiếu bạn hết vào tháng sau.

The validity period of your passport expires next month.

2.

Kiểm tra thời hạn hiệu lực trước khi sử dụng phiếu giảm giá.

Check the validity period before using the coupon.

Ghi chú

Validity period là một từ vựng thuộc lĩnh vực pháp lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!   check Thời hạn hiệu lực của các loại giấy tờ:Passport: (hộ chiếu) Ví dụ: My passport has a validity period of 10 years. (Hộ chiếu của tôi có thời hạn hiệu lực là 10 năm).  

check Visa: (thị thực) Ví dụ: The visa validity period is only 3 months. (Thời hạn hiệu lực của thị thực chỉ có 3 tháng).  

check Contract: (hợp đồng) Ví dụ: The validity period of this contract is one year. (Thời hạn hiệu lực của hợp đồng này là một năm).   check Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn hiệu lực:Legal regulations: (quy định pháp luật) Ví dụ: The validity period of a driver's license is determined by legal regulations. (Thời hạn hiệu lực của bằng lái xe được xác định bởi các quy định pháp luật).  

check Agreement between parties: (thỏa thuận giữa các bên) Ví dụ: The validity period of a contract can be extended by agreement between the parties. (Thời hạn hiệu lực của hợp đồng có thể được gia hạn theo thỏa thuận giữa các bên).