VIETNAMESE

thời gian dự phòng

thời gian dự trữ

word

ENGLISH

buffer time

  
NOUN

/ˈbʌfə taɪm/

padding time, cushion time, contingent time

Thời gian dự phòng là khoảng thời gian được chuẩn bị thêm để đối phó với các tình huống không lường trước.

Ví dụ

1.

Luôn đưa thời gian dự phòng vào lịch trình dự án.

Always include buffer time in your project schedule.

2.

Người tổ chức sự kiện đã thêm thời gian dự phòng giữa các phiên để đối phó với các trì hoãn không mong muốn.

The event planner added buffer time between sessions for unexpected delays.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ buffer time khi nói hoặc viết nhé! check To allow buffer time - Cho phép thời gian đệm Ví dụ: Always allow buffer time when planning your schedule to account for unexpected delays. (Luôn cho phép thời gian đệm khi lên kế hoạch cho lịch trình của bạn để tính đến những chậm trễ không mong muốn.) check To build in buffer time - Tạo thời gian đệm Ví dụ: It's important to build in buffer time into your project plan to manage risks effectively. (Điều quan trọng là phải tạo thời gian đệm trong kế hoạch dự án của bạn để quản lý rủi ro hiệu quả.) check To add buffer time - Thêm thời gian đệm Ví dụ: We added buffer time to the meeting agenda to allow for discussion. (Chúng tôi đã thêm thời gian đệm vào chương trình họp để dành thời gian cho việc thảo luận.)