VIETNAMESE

thời gian dự kiến

ENGLISH

estimated time

  
NOUN

/ˈɛstɪmeɪtɪd taɪm/

Thời gian dự kiến là mốc thời gian được đặt ra để thực hiện một hành động, một sự việc nào đó trong tương lai mang tính tương đối, có thể thay đổi.

Ví dụ

1.

Các quan chức Indonesia đã tính toán thời gian dự kiến mà sóng thần sẽ đến.

Indonesian officials calculated the estimated time of arrival of the tsunami.

2.

Bạn nên có một thời gian dự kiến cho tất cả các thử nghiệm của mình.

You should have an estimated time for all of your experiments.

Ghi chú

Phân biệt cách dùng của calculate, estimate reckon:

- calculate: tính toán là (toán học) để xác định giá trị của một cái gì đó hoặc giải pháp cho một cái gì đó bằng một quy trình toán học. - I calculate that we will arrive at destination at about 6 am. - Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng.

- estimate: ước tính là tính toán đại khái, thường là từ dữ liệu không hoàn hảo. - It is always very difficult to estimate the age in which you are living. - Luôn luôn rất khó để ước tính độ tuổi mà bạn đang sống.

- reckon: tính toán là để liệt kê; đếm số; ngoài ra, để tính toán. - I reckon it will cost about $100. - Tôi đoán cái đó giá khoảng 100 đô la.