VIETNAMESE

thời gian diễn ra

thời điểm

word

ENGLISH

the time of

  
NOUN

/ðə taɪm ɒv/

when, timing of

Thời gian diễn ra là thời điểm cụ thể khi một sự kiện hoặc hoạt động được tổ chức, thực hiện.

Ví dụ

1.

Thời gian diễn ra cuộc họp là 2 giờ chiều ngày mai.

The time of the meeting is 2 PM tomorrow.

2.

Xin hãy xác nhận thời gian diễn ra việc đến của bạn.

Please confirm the time of your arrival.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ the time of khi nói hoặc viết nhé! check at the time of + event/action (vào thời gian diễn ra sự kiện, vụ việc) Ví dụ: At the time of the accident, I was at home. (Vào thời gian diễn ra tai nạn, tôi đang ở nhà.) check during the time of + period/event (trong thời gian diễn ra sự kiện, thời kỳ, giai đoạn) Ví dụ: During the time of the festival, the city is very crowded. (Trong thời gian diễn ra lễ hội, thành phố rất đông đúc.)