VIETNAMESE

thời gian đăng ký

thời hạn đăng ký

word

ENGLISH

registration period

  
NOUN

/ˌredʒɪˈstreɪʃən ˈpɪəriəd/

enrollment period

Thời gian đăng ký là khoảng thời gian được quy định để thực hiện việc đăng ký.

Ví dụ

1.

Thời gian đăng ký cho học kỳ mới bắt đầu vào tuần tới.

The registration period for the new semester begins next week.

2.

Sinh viên phải hoàn thành việc chọn khóa học trong thời gian đăng ký.

Students must complete their course selection during the registration period.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ registration period khi nói hoặc viết nhé! check Registration period for [sự kiện/khóa học] - Thời gian đăng ký cho [sự kiện/khóa học] Ví dụ: The registration period for the conference ends on Friday. (Thời gian đăng ký cho hội nghị kết thúc vào thứ Sáu.) check During the registration period - Trong thời gian đăng ký Ví dụ: You can apply for the program during the registration period. (Bạn có thể đăng ký chương trình trong thời gian đăng ký.) check To extend the registration period - Gia hạn thời gian đăng ký Ví dụ: Due to high demand, the organizers decided to extend the registration period. (Do nhu cầu cao, ban tổ chức quyết định gia hạn thời gian đăng ký.)