VIETNAMESE

đăng ký

ghi danh

word

ENGLISH

register

  
VERB

/ˈrɛʤɪstə/

enroll

“Đăng ký” là hành động ghi danh hoặc thông tin vào danh sách chính thức.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã đăng ký lớp yoga.

She registered for the yoga class.

2.

Anh ấy đã đăng ký khóa học ngôn ngữ.

He registered for a language course.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ register khi nói hoặc viết nhé! check Register for + an event - Đăng ký tham dự sự kiện Ví dụ: She registered for the charity run happening next month. (Cô ấy đã đăng ký tham dự cuộc chạy từ thiện diễn ra vào tháng sau.) check Register for + a membership - Đăng ký thành viên Ví dụ: He registered for a gym membership at the local fitness center. (Anh ấy đã đăng ký thành viên tại trung tâm thể dục địa phương.) check Register with + authorities - Đăng ký với cơ quan chức năng Ví dụ: All new businesses must register with the local authorities. (Tất cả các doanh nghiệp mới phải đăng ký với cơ quan chức năng địa phương.)