VIETNAMESE

thời gian chu trình

-

word

ENGLISH

cycle time

  
NOUN

/ˈsaɪkəl taɪm/

-

Thời gian chu trình là khoảng thời gian hoàn thành một chu kỳ hoạt động hoàn chỉnh của một quy trình.

Ví dụ

1.

Thời gian chu trình sản xuất đã giảm 30% sau khi tối ưu hóa.

The manufacturing cycle time has been reduced by 30% after optimization.

2.

Thời gian chu trình cho phản ứng hóa học này là khoảng hai giờ.

The cycle time for this chemical reaction is approximately two hours.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ cycle time khi nói hoặc viết nhé! check Cycle time of [thời gian] - Chu kỳ thời gian [thời gian] Ví dụ: The cycle time for this manufacturing process is 24 hours. (Chu kỳ thời gian cho quy trình sản xuất này là 24 giờ.) check To reduce cycle time - Giảm chu kỳ thời gian Ví dụ: The company is looking for ways to reduce cycle time and improve efficiency. (Công ty đang tìm cách để giảm chu kỳ thời gian và cải thiện hiệu quả.) check To measure cycle time - Đo lường chu kỳ thời gian Ví dụ: Cycle time is an important metric for measuring productivity. (Chu kỳ thời gian là một chỉ số quan trọng để đo lường năng suất.)