VIETNAMESE

Chu trình

word

ENGLISH

cycle

  
NOUN

/ˈsaɪkl/

loop

Chu trình là một quá trình tuần hoàn lặp lại.

Ví dụ

1.

Chu trình nước rất quan trọng để duy trì sự sống.

The water cycle is essential for sustaining life.

2.

Nhà khoa học đã nghiên cứu chu trình carbon.

The scientist studied the carbon cycle.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Cycle nhé! check Cyclic (Adjective) – Tuần hoàn, theo chu kỳ Ví dụ: The economy experiences cyclic patterns of growth and recession. (Nền kinh tế trải qua các mô hình tăng trưởng và suy thoái theo chu kỳ.) check Cycling (Noun) – Hoạt động đi xe đạp Ví dụ: Cycling is a great way to stay fit. (Đi xe đạp là cách tuyệt vời để giữ dáng.)