VIETNAMESE

làm chủ thời gian

tối ưu hóa thời gian, quản lý tốt thời gian

word

ENGLISH

manage time

  
PHRASE

/ˈmænɪʤ taɪm/

optimize time, make the most of time, effectively use time

Làm chủ thời gian là tổ chức và quản lý thời gian để tối ưu hóa hiệu suất, hoàn thành công việc và đạt được mục tiêu cá nhân.

Ví dụ

1.

Cô ấy đã phải làm chủ thời gian để đảm đương trách nhiệm công việc và gia đình.

She had to manage time efficiently to juggle work and family responsibilities.

2.

Trong giới kinh doanh, những người trong ngành thường cần làm chủ thời gian để kịp hoàn thành công việc.

In the business world, professionals often need to manage time effectively to meet deadlines.

Ghi chú

Từ manage time là một từ ghép của managetime. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Manage resources - Quản lý tài nguyên Ví dụ: He was praised for his ability to manage resources efficiently. (Anh ấy được khen ngợi vì khả năng quản lý tài nguyên hiệu quả.) check Manage expectations - Quản lý kỳ vọng Ví dụ: The project manager worked hard to manage expectations of the client. (Người quản lý dự án đã làm việc chăm chỉ để quản lý kỳ vọng của khách hàng.) check Manage workload - Quản lý khối lượng công việc Ví dụ: She found it challenging to manage her workload during the busy season. (Cô ấy cảm thấy khó khăn khi quản lý khối lượng công việc trong mùa bận rộn.)