VIETNAMESE
thời điểm
khoảnh khắc
ENGLISH
moment
NOUN
/ˈmoʊmənt/
instant
Thời điểm là một 'điểm mốc' trong một khoảng thời gian nào đấy. Thời điểm không có độ dài, nghĩa là nó chỉ được dùng để chỉ 'một điểm' để làm 'mốc' trong thời gian.
Ví dụ
1.
Chúng ta cần nắm giữ thời điểm này trong lúc nó còn diễn ra.
We need to seize this moment while it still lasts.
2.
Bạn luôn cần tìm ra thời điểm thích hợp cho riêng mình.
You always need to find your own moment.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết