VIETNAMESE
thoát vị
ENGLISH
Hernia
/ˈhɜːniə/
"Thoát vị" là hiện tượng một bộ phận trong cơ thể bị dịch chuyển ra khỏi vị trí bình thường.
Ví dụ
1.
Anh ấy đã phẫu thuật thoát vị.
He underwent surgery for a hernia.
2.
Thoát vị có thể xảy ra ở nhiều bộ phận cơ thể.
Hernias can occur in various parts of the body.
Ghi chú
Từ Thoát vị là một từ vựng thuộc chuyên ngành y học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Inguinal hernia – thoát vị bẹn
Ví dụ: An inguinal hernia is a common condition in which a part of the intestine bulges into the groin area.
(Thoát vị bẹn là một tình trạng phổ biến, trong đó một phần của ruột lồi vào vùng bẹn.)
Hiatal hernia – thoát vị hoành
Ví dụ: A hiatal hernia happens when part of the stomach pushes up through the diaphragm into the chest.
(Thoát vị hoành xảy ra khi một phần dạ dày đẩy qua cơ hoành vào trong lồng ngực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết