VIETNAMESE

thoát vị hoành

word

ENGLISH

Hiatal hernia

  
NOUN

/ˈhaɪətl ˈhɜːniə/

"Thoát vị hoành" là tình trạng một phần dạ dày dịch chuyển lên ngực qua cơ hoành.

Ví dụ

1.

Thoát vị hoành gây trào ngược axit.

Hiatal hernia causes acid reflux.

2.

Phẫu thuật có thể chữa thoát vị hoành.

Surgery can fix a hiatal hernia.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ hernia khi nói hoặc viết nhé! check Sliding hiatal hernia – thoát vị hoành trượt Ví dụ: Sliding hiatal hernia is the most common type. (Thoát vị hoành trượt là loại phổ biến nhất.) check Paraesophageal hernia – thoát vị cạnh thực quản Ví dụ: A paraesophageal hernia may require surgery. (Thoát vị cạnh thực quản có thể cần phẫu thuật.)