VIETNAMESE
thoát nợ
hết nợ, sạch nợ
ENGLISH
get out of debt
/ɡɛt aʊt ʌv dɛt/
become debt-free, clear debt, pay off debt
Thoát nợ là cụm từ chỉ trạng thái không còn nợ nần, đã thanh toán hết các khoản nợ.
Ví dụ
1.
Thực hiện các chiến lược tài chính là rất quan trọng để thoát nợ và đạt được sự ổn định tài chính.
Implementing financial strategies is crucial to get out of debt and achieve financial stability.
2.
Tìm kiếm lời khuyên chuyên nghiệp có thể cung cấp các chiến lược hiệu quả để thoát nợ hiệu quả hơn.
Seeking professional advice can provide effective strategies to get out of debt more efficiently.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ get out of debt khi nói hoặc viết nhé!
Get out of debt quickly – Thoát nợ nhanh chóng
Ví dụ: She saved money aggressively to get out of debt quickly.
(Cô ấy tiết kiệm tiền quyết liệt để thoát nợ nhanh chóng.)
Struggle to get out of debt – Vật lộn để thoát nợ
Ví dụ: Many families struggle to get out of debt due to high-interest rates.
(Nhiều gia đình vật lộn để thoát nợ vì lãi suất cao.)
Plan to get out of debt – Lên kế hoạch để thoát nợ
Ví dụ: He created a budget plan to get out of debt within a year.
(Anh ấy lập kế hoạch ngân sách để thoát nợ trong vòng một năm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết