VIETNAMESE

thoát vị đĩa đệm

trượt đĩa đệm

word

ENGLISH

Herniated disc

  
NOUN

/ˈhɜːniˌeɪtɪd dɪsk/

slipped disc

"Thoát vị đĩa đệm" là tình trạng đĩa đệm trong cột sống bị lệch hoặc thoát ra ngoài.

Ví dụ

1.

Thoát vị đĩa đệm gây đau lưng nghiêm trọng.

Herniated discs cause severe back pain.

2.

Anh ấy được điều trị thoát vị đĩa đệm.

He received treatment for a herniated disc.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Herniated disc khi nói hoặc viết nhé! check Herniated lumbar disc – thoát vị đĩa đệm vùng thắt lưng Ví dụ: A herniated lumbar disc can cause severe back pain. (Thoát vị đĩa đệm vùng thắt lưng có thể gây đau lưng nghiêm trọng.) check Herniated cervical disc – thoát vị đĩa đệm cổ Ví dụ: A herniated cervical disc affects the neck area. (Thoát vị đĩa đệm cổ ảnh hưởng đến vùng cổ.)