VIETNAMESE

chứng thoát vị đĩa đệm

ENGLISH

disc herniation

  
NOUN

/dɪsk ˈhɜrniˌeɪtɪon/

herniated disk spinal disc herniation slipped disc"

Chứng thoát vị đĩa đệm là tình trạng xảy ra khi nhân nhầy của đĩa đệm cột sống chệch ra khỏi vị trí bình thường, xuyên qua dây chằng chèn ép vào các rễ thần kinh gây tê bì, đau nhức, từ đó ảnh hưởng nghiêm trong đến sức khỏe của người bệnh.

Ví dụ

1.

Trong hầu hết các trường hợp, đau thắt lưng là triệu chứng đầu tiên của chứng thoát vị đĩa đệm.

In most cases, low back pain is the first symptom of disc herniation.

2.

Chỉ một tỷ lệ nhỏ bệnh nhân mắc chứng thoát vị đĩa đệm cần phải phẫu thuật.

Only a small percentage of patients with disc herniation require surgery.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm về một vài thuật ngữ tiếng Anh liên quan tới xương khớp trong cơ thể con người nhé: - disc (đĩa đệm) - nucleus pulposus (nhân nhầy) - nerve root (rễ thần kinh) - spine (cột sống) - spinal cord (tủy sống) - skeletal muscle (cơ xương) - joint (khớp)