VIETNAMESE

bệnh thoát vị đĩa đệm

ENGLISH

herniated disc disease

  
NOUN

/ˈhɜrniˌeɪtɪd dɪsk dɪˈziz/

Bệnh thoát vị đĩa đệm là một thuật ngữ chỉ tình trạng xảy ra khi nhân nhầy của đĩa đệm cột sống chệch ra khỏi vị trí bình thường,xuyên qua dây chằng chèn ép vào các rễ thần kinh gây tê bì, đau nhức.

Ví dụ

1.

Bệnh thoát vị đĩa đệm thường là kết quả của sự hao mòn dần dần có tên là thoái hóa đĩa đệm.

Herniated disc disease is most often the result of a gradual wear and tear called disk degeneration.

2.

Bệnh thoát vị đĩa đệm có thể xảy ra ở bất kỳ vị trí nào dọc theo cột sống, nhưng thường xảy ra nhất ở phần lưng dưới.

Herniated disc disease can occur anywhere along the spine, but most often occurs in the lower back.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số căn bệnh thế kỷ thường gặp ở cuộc sống hiện đại nha !

- obesity (béo phì)

- gout (bệnh gút)

- diabetes (tiểu đường, đái tháo đường)

- stroke (đột quỵ, tai biến)

- herniated disc disease, sciatica pain (thoát vị đĩa đệm, đau thần kinh tọa)

- high blood pressure, hypertension (cao huyết áp)

- high cholesterol (mỡ máu cao)

- fatty liver disease (gan nhiễm mỡ)