VIETNAMESE

thoát nghèo

word

ENGLISH

escape poverty

  
PHRASE

/ɪˈskeɪp ˈpɑvərti/

lift out of poverty, be free from poverty, overcome poverty

Thoát nghèo là cụm từ chỉ quá trình một cá nhân, hộ gia đình hay một cộng đồng chuyển từ tình trạng nghèo đói sang tình trạng có mức sống cao hơn, đủ khả năng đáp ứng các nhu cầu cơ bản về ăn, mặc, ở, y tế, giáo dục, văn hóa, tinh thần.

Ví dụ

1.

Các nỗ lực thoát nghèo thường yêu cầu cả giáo dục và cơ hội việc làm.

Efforts to escape poverty often require a combination of education and economic opportunities.

2.

Các chương trình cộng đồng nhằm mục đích trao quyền cho các cá nhân và gia đình để thoát nghèo vĩnh viễn.

Community programs aim to empower individuals and families to escape poverty permanently.

Ghi chú

Escape poverty là một cụm ghép của escape (thoát khỏi) và poverty (nghèo đói). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số cụm từ ghép tương tự nhé! check Escape hardship – Thoát khỏi khó khăn Ví dụ: She worked hard to escape hardship and build a better future. (Cô ấy làm việc chăm chỉ để thoát khỏi khó khăn và xây dựng một tương lai tốt đẹp hơn.) check Escape inequality – Thoát khỏi bất bình đẳng Ví dụ: The organization helps individuals escape inequality through education. (Tổ chức giúp mọi người thoát khỏi bất bình đẳng thông qua giáo dục.) check Escape unemployment – Thoát khỏi thất nghiệp Ví dụ: He found a stable job to escape unemployment. (Anh ấy tìm được một công việc ổn định để thoát khỏi thất nghiệp.)