VIETNAMESE

thoái hóa xương khớp

lão hóa xương khớp

word

ENGLISH

Bone and joint degeneration

  
NOUN

/bəʊn ənd ʤɔɪnt ˌdiːdʒəˈnɜːreɪʃən/

"Thoái hóa xương khớp" là tình trạng lão hóa và thoái hóa ở xương và khớp.

Ví dụ

1.

Thoái hóa xương khớp làm giảm khả năng vận động.

Bone and joint degeneration reduces mobility.

2.

Dinh dưỡng có thể làm chậm thoái hóa xương khớp.

Nutrition can slow bone and joint degeneration.

Ghi chú

Từ Degeneration là một từ có nhiều nghĩa. Cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của từ này nhé! check Nghĩa 1: Sự suy đồi về đạo đức Ví dụ: The degeneration of morals in the community was alarming. (Sự suy đồi đạo đức trong cộng đồng thật đáng báo động.) check Nghĩa 2: Sự suy giảm chức năng Ví dụ: Degeneration of liver cells can lead to severe health issues. (Sự suy giảm chức năng của các tế bào gan có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.)