VIETNAMESE

khớp xương

Khớp nối

word

ENGLISH

Bone joint

  
NOUN

/boʊn dʒɔɪnt/

Articular joint

khớp xương là nơi hai xương gặp nhau.

Ví dụ

1.

Khớp xương rất quan trọng để di chuyển.

Bone joints are crucial for movement.

2.

Viêm khớp gây hại cho khớp xương.

Arthritis damages bone joints.

Ghi chú

Từ bone joint là một từ ghép của bone (xương) và joint (khớp). Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Bone marrow - Tủy xương Ví dụ: Bone marrow is responsible for producing blood cells. (Tủy xương chịu trách nhiệm sản xuất các tế bào máu.) check Bone density - Mật độ xương Ví dụ: Osteoporosis reduces bone density. (Loãng xương làm giảm mật độ xương.) check Joint capsule - Bao khớp Ví dụ: The joint capsule encloses the synovial joint. (Bao khớp bao quanh khớp hoạt dịch.)