VIETNAMESE
thoái hóa khớp
viêm khớp thoái hóa
ENGLISH
osteoarthritis
NOUN
/ˌɑstiˌoʊɑrˈθraɪtəs/
degenerative arthritis
Thoái hóa khớp là bệnh lý mãn tính về xương khớp thường gặp ở những người trên 40 tuổi, đặc biệt là sau 60 tuổi.
Ví dụ
1.
Thoái hóa khớp là tình trạng khiến các khớp bị đau và cứng.
Osteoarthritis is a condition that causes joints to become painful and stiff.
2.
Các bệnh nhân được khảo sát đều bị thoái hóa khớp hoặc viêm khớp dạng thấp.
The patients studied suffered from either osteoarthritis or rheumatoid arthritis.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết