VIETNAMESE

thoái hóa

word

ENGLISH

degeneration

  
NOUN

/dɪˌʤɛnəˈreɪʃən/

Thoái hóa là một quá trình tự nhiên trong cơ thể khi các tế bào, mô, hoặc cơ quan mất dần đi sự chức năng và khả năng hoạt động so với tình trạng ban đầu.

Ví dụ

1.

Tuổi tác thường dẫn đến sự thoái hóa cơ bắp, ảnh hưởng đến khả năng di động và sức mạnh.

Aging often leads to muscular degeneration, affecting mobility and strength.

2.

Cuốn tiểu thuyết mô tả một xã hội đang trong tình trạng thoái hóa, với giá trị đạo đức đang giảm sút.

The novel portrayed a society in a state of degeneration, with moral values in decline.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ degeneration nhé! check Degenerate (verb) – Thoái hóa Ví dụ: The disease causes the cells to degenerate over time. (Bệnh làm cho các tế bào thoái hóa theo thời gian.) check Degenerative (adjective) – Có tính thoái hóa Ví dụ: He suffers from a degenerative eye condition. (Anh ấy bị một bệnh thoái hóa về mắt.)