VIETNAMESE

bệnh khớp

bệnh xương khớp

ENGLISH

arthropathy

  
NOUN

/ɑːˈθrɒpəθɪ/

joint disease

Bệnh khớp là tình trạng bệnh lý ảnh hưởng đến khớp xương, gây đau, sưng, cứng khớp và giới hạn chức năng cơ thể.

Ví dụ

1.

Bệnh khớp bao gồm bất kỳ bệnh hoặc rối loạn nào ảnh hưởng đến khớp.

Arthropathy refers to any disease or disorder that affects the joints.

2.

Natalie được chẩn đoán mắc bệnh khớp sau khi bị đau khớp mãn tính.

Natalie was diagnosed with arthropathy after experiencing chronic pain in her joints.

Ghi chú

Chúng ta cùng học thêm một số cụm từ tiếng Anh liên quan tới bệnh về xương khớp nha: -thoái hóa khớp (osteoarthritis) -viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis) -thoát vị đĩa đệm (disc herniation) -bệnh gai cột sống (spondylosis disease) -đau thần kinh tọa (sciatica)