VIETNAMESE
viêm khớp
sưng khớp
ENGLISH
Arthritis
/ɑːˈθraɪtɪs/
"Viêm khớp" là tình trạng viêm hoặc đau ở khớp, ảnh hưởng đến chuyển động.
Ví dụ
1.
Viêm khớp gây đau và cứng khớp.
Arthritis causes joint pain and stiffness.
2.
Tập thể dục đều đặn giúp kiểm soát viêm khớp.
Regular exercise helps manage arthritis.
Ghi chú
Từ Arthritis là một từ vựng thuộc lĩnh vực y học, chỉ tình trạng viêm khớp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Osteoarthritis – thoái hóa khớp
Ví dụ: Osteoarthritis commonly affects the elderly.
(Thoái hóa khớp thường ảnh hưởng đến người lớn tuổi.)
Gouty arthritis – viêm khớp do gout
Ví dụ: Gouty arthritis is caused by high uric acid levels.
(Viêm khớp do gout gây ra bởi nồng độ axit uric cao.)
Septic arthritis – viêm khớp nhiễm khuẩn
Ví dụ: Septic arthritis requires immediate antibiotic treatment.
(Viêm khớp nhiễm khuẩn cần điều trị kháng sinh ngay lập tức.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết