VIETNAMESE

thỏa ước mang điều kiện đầu hàng

thỏa thuận đầu hàng có điều kiện

word

ENGLISH

Conditional surrender

  
NOUN

/kənˈdɪʃənəl səˈrɛndər/

agreed capitulation

"Thỏa ước mang điều kiện đầu hàng" là một thỏa thuận trong đó một bên đồng ý đầu hàng với các điều kiện nhất định.

Ví dụ

1.

Cuộc chiến kết thúc với thỏa ước mang điều kiện đầu hàng.

The war ended with a conditional surrender.

2.

Những thỏa ước đầu hàng có điều kiện rất hiếm.

Conditional surrenders are rare.

Ghi chú

Từ Conditional surrender là một từ vựng thuộc lĩnh vực quân sựngoại giao chiến tranh. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Surrender agreement – Thỏa thuận đầu hàng Ví dụ: The defeated side signed a conditional surrender as a surrender agreement with specific terms. (Bên thất trận đã ký một thỏa ước mang điều kiện đầu hàng với các điều khoản cụ thể.) check Capitulation with terms – Đầu hàng có điều kiện Ví dụ: A conditional surrender is a capitulation with terms negotiated between warring sides. (Thỏa ước mang điều kiện đầu hàng là hình thức đầu hàng có đàm phán điều kiện giữa hai phe.) check Peace with restrictions – Hòa ước kèm ràng buộc Ví dụ: The conditional surrender imposed a peace with restrictions on troop movements. (Thỏa ước đầu hàng áp đặt hòa bình kèm theo những ràng buộc về di chuyển quân sự.)