VIETNAMESE

làm thỏa ước nguyện

đáp ứng, làm trọn

word

ENGLISH

Fulfill someone's wish

  
VERB

/fʊlˈfɪl/

Satisfy, Achieve

“Làm thỏa ước nguyện” là hoàn thành hoặc đáp ứng những điều ao ước hoặc mong muốn lớn lao.

Ví dụ

1.

Tổ chức từ thiện đã làm thỏa ước nguyện của đứa trẻ được đi du lịch.

The charity fulfilled the child's wish to travel.

2.

Anh ấy đã làm thỏa ước nguyện cô ấy được về quê.

He fulfilled her wish to visit her hometown.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Fulfill someone's wish nhé! check Grant – Ban cho, thực hiện Phân biệt: Grant mô tả hành động thực hiện một điều gì đó mà ai đó mong muốn hoặc yêu cầu. Ví dụ: They were able to grant her request for a promotion. (Họ đã thực hiện yêu cầu thăng chức của cô ấy.) check Accomplish – Hoàn thành, thực hiện Phân biệt: Accomplish mô tả hành động hoàn thành một điều gì đó, đặc biệt là một mục tiêu hoặc ước mơ. Ví dụ: He accomplished his lifelong dream of becoming a doctor. (Anh ấy đã hoàn thành ước mơ cả đời của mình là trở thành bác sĩ.) check Realize – Thực hiện, nhận ra Phân biệt: Realize mô tả hành động làm cho một điều gì đó trở thành sự thật hoặc đạt được một mục tiêu. Ví dụ: She finally realized her dream of opening her own restaurant. (Cô ấy cuối cùng đã thực hiện ước mơ mở nhà hàng của mình.)