VIETNAMESE

thỏa mãn điều kiện

word

ENGLISH

satisfy conditions

  
PHRASE

/ˈsætɪˌsfaɪ kənˈdɪʃənz/

meet requirements, fulfill criteria

Thỏa mãn điều kiện là cụm từ có nghĩa là làm những việc đúng yêu cầu hoặc tiêu chí được đặt ra cho một nhiệm vụ, hành động gì.

Ví dụ

1.

Dự án phải thỏa mãn điều kiện đưa ra trong hợp đồng.

The project must satisfy conditions outlined in the contract.

2.

Tuân theo các quy định về an toàn rất quan trọng để thỏa mãn điều kiện tại nơi làm việc.

Adhering to safety regulations is crucial to satisfy conditions in the workplace.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ satisfy conditions khi nói hoặc viết nhé! check Satisfy all conditions – Đáp ứng tất cả các điều kiện Ví dụ: He satisfied all conditions to qualify for the scholarship. (Anh ấy đáp ứng tất cả các điều kiện để đủ điều kiện nhận học bổng.) check Satisfy eligibility conditions – Đáp ứng điều kiện hợp lệ Ví dụ: Applicants must satisfy eligibility conditions to apply for the program. (Ứng viên phải đáp ứng điều kiện hợp lệ để đăng ký tham gia chương trình.) check Fail to satisfy conditions – Không đáp ứng điều kiện Ví dụ: The company failed to satisfy conditions set by the regulators. (Công ty không đáp ứng các điều kiện do cơ quan quản lý đưa ra.)