VIETNAMESE
thỏa thuận
ENGLISH
agreement
/əˈgrimənt/
Thỏa thuận là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.
Ví dụ
1.
Ukraine và Nga đã không đạt được thỏa thuận ngừng chiến tranh.
Ukraine and Russia have failed to reach an agreement to stop the war.
2.
Cuộc họp đã đi đến thoả thuận rằng phải thực hiện hành động để chấm dứt tình trạng độc quyền.
The meeting has come to an agreement that action has to be taken to end the monopoly.
Ghi chú
Cùng phân biệt contract và agreement nha!
- Agreement là một lời hứa hoặc sự sắp xếp giữa hai hoặc nhiều người về một ý định chung.
- Contract là sự thoả thuận giữa hai hoặc nhiều bên nhằm tạo ra nghĩa vụ chung và có hiệu lực thi hành theo quy định của pháp luật.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết