VIETNAMESE

thợ xây dựng

công nhân xây dựng, thợ hồ

word

ENGLISH

construction worker

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈwɜrkər/

building worker

Thợ xây dựng là người trực tiếp tham gia xây dựng và lắp đặt các dự án xây dựng hay những công trình xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà cửa,…Công việc này mang tính dịch vụ cao và bán sức lao động.

Ví dụ

1.

Thợ xây dựng là người làm việc trên công trường.

A construction worker is someone whose job is to work on a construction site.

2.

Ba tôi là một thợ xây dựng, và ông ấy di chuyển mọi lúc mọi nơi.

My father is a construction worker, and he moves around all the time.

Ghi chú

Từ construction worker là một từ vựng thuộc lĩnh vực nghề nghiệpxây dựng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Manual labor – Lao động chân tay Ví dụ: A construction worker performs manual labor on building sites. (Thợ xây dựng thực hiện công việc lao động chân tay tại công trường.)

check Protective gear – Đồ bảo hộ Ví dụ: Construction workers must wear protective gear such as helmets and boots. (Thợ xây dựng bắt buộc phải mặc đồ bảo hộ như mũ và giày an toàn.)

check Skilled trade – Nghề có kỹ năng Ví dụ: Many construction workers develop a skilled trade like masonry or carpentry. (Nhiều thợ xây dựng phát triển kỹ năng nghề như xây gạch hoặc mộc.)

check Site supervisor – Giám sát công trường Ví dụ: Construction workers operate under the direction of a site supervisor. (Thợ xây dựng làm việc dưới sự chỉ đạo của giám sát công trường.)