VIETNAMESE

thợ xây dựng

công nhân xây dựng, thợ hồ

ENGLISH

construction worker

  
NOUN

/kənˈstrʌkʃən ˈwɜrkər/

building worker

Thợ xây dựng là người trực tiếp tham gia xây dựng và lắp đặt các dự án xây dựng hay những công trình xây dựng cơ sở hạ tầng, nhà cửa,…Công việc này mang tính dịch vụ cao và bán sức lao động.

Ví dụ

1.

Thợ xây dựng là người làm việc trên công trường.

A construction worker is someone whose job is to work on a construction site.

2.

Ba tôi là một thợ xây dựng, và ông ấy di chuyển mọi lúc mọi nơi.

My father is a construction worker, and he moves around all the time.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các từ liên quan nhé!

  • construct (verb):

    • Xây dựng, tạo ra (Ví dụ: Họ đang xây dựng một ngôi nhà mới ở khu phố này. - They are constructing a new house in this neighborhood.)

  • construction (noun):

    • Sự xây dựng, quá trình xây dựng (Ví dụ: Công trình xây dựng này đã kéo dài hơn một năm. - This construction project has been ongoing for over a year.)

  • constructive (adjective):

    • Mang tính xây dựng, có ích (Ví dụ: Đề xuất của bạn rất mang tính xây dựng đối với dự án này. - Your proposal is very constructive for this project.)

  • reconstruct (verb):

    • Xây dựng lại, tái tạo (Ví dụ: Sau trận động đất, họ đang tái tạo lại các công trình bị hỏng. - After the earthquake, they are reconstructing the damaged constructions.)