VIETNAMESE

thợ sửa ống nước

thợ sửa nước

ENGLISH

plumber

  
NOUN

/ˈplʌmər/

pipefitter

Thợ sửa ống nước là thợ chuyên về lắp đặt và bảo trì hệ thống nước uống, nước thải và hệ thống thoát nước trong hệ thống ống nước.

Ví dụ

1.

Thợ sửa ống nước là người lắp đặt và sửa chữa các đường ống và phụ kiện của hệ thống cấp nước.

A plumber is a person who installs and repairs the pipes and fittings of the water supply system.

2.

Ngày mai thợ sửa ống nước sẽ đến để lắp máy giặt mới.

The plumber is coming tomorrow to install the new washing machine.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số kiểu thợ nghề nghiệp nha!

- refrigeration electrician, electrician (thợ điện lạnh, thợ điện)

- welder (thợ hàn)

- mechanic, auto mechanic (thợ máy, thợ sửa xe)

- plumber (thợ sửa ống nước)

- construction worker (thợ xây dựng)

- mason (thợ hồ)

- carpenter (thợ mộc)

- ironworker (thợ sắt)