VIETNAMESE

thợ sửa đồng hồ

ENGLISH

watchmaker

  
NOUN

/ˈwɒtʃˌmeɪkər/

clockmaker

Thợ sửa đồng hồ là những người sửa chữa và bảo dưỡng đồng hồ. Họ có thể làm việc với nhiều loại đồng hồ khác nhau, bao gồm đồng hồ cơ, đồng hồ điện tử và đồng hồ thạch anh.

Ví dụ

1.

Thợ sửa đồng hồ đã cẩn thận tháo rời và lắp ráp lại chiếc đồng hồ bỏ túi cổ.

The watchmaker carefully disassembled and reassembled the antique pocket watch.

2.

Những thợ sửa đồng hồ có chuyên môn để sửa chữa và bảo trì những chiếc đồng hồ phức tạp.

Watchmakers possess the expertise to repair and maintain intricate timepieces.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt watchmakerclockmaker nha! - Watchmaker (thợ đồng hồ đeo tay): người chuyên sửa chữa, lắp ráp và bảo dưỡng các loại đồng hồ nhỏ gọn như đồng hồ đeo tay hoặc đồng hồ bỏ túi. Ví dụ: The watchmaker carefully repaired the intricate mechanism of the antique pocket watch. (Người thợ đồng hồ cẩn thận sửa chữa cơ cấu phức tạp của chiếc đồng hồ bỏ túi cổ.) - Clockmaker (thợ đồng hồ lớn): người chuyên làm và sửa chữa các loại đồng hồ lớn hơn, như đồng hồ đứng, đồng hồ treo tường, đồng hồ quả tạ, v.v. Ví dụ: The clockmaker meticulously crafted the intricate gears and pendulum of the grandfather clock. (Người thợ đồng hồ lớn tỉ mỉ chế tác các bánh răng và con lắc phức tạp của chiếc đồng hồ ông già.)