VIETNAMESE
thợ sắt
ENGLISH
ironworker
NOUN
/ˈaɪ ərnˌwɜr kər/
Thợ sắt là người sử dụng thiết bị chuyên dụng để cắt những thanh sắt hay khối kim loại thành kích thước theo yêu cầu, ngoài ra họ cũng có thể hàn gắn chúng lại với nhau để tạo ra một hình khối mong muốn phục vụ cho nhu cầu của khách hàng.
Ví dụ
1.
Họ chủ yếu là những người nghệ nhân - thợ mộc, thợ đá, thợ sắt, thợ đóng giày, thợ dệt và ngư dân.
They were mainly artisans - carpenters, stonemasons, ironworkers, shoemakers, weavers and fishermen.
2.
Liệu một người thợ sắt có thể kiểm soát chất lượng của sắt họ làm ra lúc đó không?
Could an ironworker control the quality of the iron they made then?
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết