VIETNAMESE
thợ sắt
ENGLISH
ironworker
/ˈaɪ ərnˌwɜr kər/
Thợ sắt là người sử dụng thiết bị chuyên dụng để cắt những thanh sắt hay khối kim loại thành kích thước theo yêu cầu, ngoài ra họ cũng có thể hàn gắn chúng lại với nhau để tạo ra một hình khối mong muốn phục vụ cho nhu cầu của khách hàng.
Ví dụ
1.
Họ chủ yếu là những người nghệ nhân - thợ mộc, thợ đá, thợ sắt, thợ đóng giày, thợ dệt và ngư dân.
They were mainly artisans - carpenters, stonemasons, ironworkers, shoemakers, weavers and fishermen.
2.
Liệu một người thợ sắt có thể kiểm soát chất lượng của sắt họ làm ra lúc đó không?
Could an ironworker control the quality of the iron they made then?
Ghi chú
Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số kiểu thợ nghề nghiệp nha!
- refrigeration electrician, electrician (thợ điện lạnh, thợ điện)
- welder (thợ hàn)
- mechanic, auto mechanic (thợ máy, thợ sửa xe)
- plumber (thợ sửa ống nước)
- construction worker (thợ xây dựng)
- mason (thợ hồ)
- carpenter (thợ mộc)
- ironworker (thợ sắt)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết