VIETNAMESE

thợ sắt

ENGLISH

ironworker

  
NOUN

/ˈaɪ ərnˌwɜr kər/

Thợ sắt là người sử dụng thiết bị chuyên dụng để cắt những thanh sắt hay khối kim loại thành kích thước theo yêu cầu, ngoài ra họ cũng có thể hàn gắn chúng lại với nhau để tạo ra một hình khối mong muốn phục vụ cho nhu cầu của khách hàng.

Ví dụ

1.

Họ chủ yếu là những người nghệ nhân - thợ mộc, thợ đá, thợ sắt, thợ đóng giày, thợ dệt và ngư dân.

They were mainly artisans - carpenters, stonemasons, ironworkers, shoemakers, weavers and fishermen.

2.

Liệu một người thợ sắt có thể kiểm soát chất lượng của sắt họ làm ra lúc đó không?

Could an ironworker control the quality of the iron they made then?

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh nói về một số từ gần nghĩa nhau như worker, laborer, migrant worker nha!

- worker (công nhân), chỉ người đi làm nói chung: The average worker takes home around $300 a week. (Một công nhân trung bình được nhận lương khoảng 300 đô la/tuần.)

- laborer (người làm công), chỉ người làm việc chân tay: Her husband had been a farm laborer. (Chồng cô đã từng là một người làm công trong nông trại.)

- migrant worker (di công, lao động nhập cư): A lot of factory work is done by migrant workers. (Rất nhiều công việc của nhà máy được thực hiện bởi lao động nhập cư.)