VIETNAMESE
thờ ơ
lãnh đạm
ENGLISH
indifferent
/ɪnˈdɪfərənt/
nonchalant
Thờ ơ là là sự thiếu cảm giác, cảm xúc, không có sự quan tâm về ai đó hoặc điều gì đó.
Ví dụ
1.
Làm sao bạn có thể thờ ơ trước những đau khổ của những người chết đói?
How can you be indifferent to the sufferings of starving people?
2.
Hầu hết các nhân viên đều thờ ơ với các kế hoạch.
Most staff are indifferent about the plans.
Ghi chú
Hôm nay chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh có mang ý nghĩa là ‘thờ ơ” nha!
- nonchalant: lãnh đạm
- apathetic: không cảm xúc
- lukewarm: hờ hững
- impartial: vô tư
- indifferent: thờ ơ
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết