VIETNAMESE

thợ giũa

thợ giũa kim loại

ENGLISH

grinding worker

  
NOUN

/ˈɡraɪndɪŋ ˈwɜrkər/

grinding staff

Thợ giũa là người có chuyên môn về mài gọt, hoặc làm nhẵn các vật liệu như kim loại, gỗ, nhựa,... bằng dụng cụ chuyên dụng gọi là giũa.

Ví dụ

1.

Chúng tôi đang tuyển thêm thợ giũa cho nhà máy của mình.

We are hiring more grinding workers for our factory.

2.

Thợ giũa mài bóng các bộ phận kim loại cho đến khi chúng sáng bóng.

The grinding worker polished the metal parts to a shiny finish.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt worker staff nha! - Worker (Công nhân): thường được sử dụng để chỉ những người làm việc chân tay, lao động trực tiếp trong sản xuất, dịch vụ hoặc các ngành nghề khác. Worker có thể làm việc theo thời gian cố định hoặc không cố định, theo hợp đồng hoặc theo giờ. Ví dụ: The construction workers are working hard to finish the project on time. (Các công nhân xây dựng đang nỗ lực hết mình để hoàn thành dự án đúng tiến độ.) - Staff (Nhân viên): là một thuật ngữ rộng hơn, bao gồm tất cả những người làm việc cho một tổ chức, bất kể chức vụ hay nhiệm vụ, bao gồm công nhân, quản lý, chuyên gia, kỹ thuật viên, v.v. Staff thường được trả lương theo lương cố định hoặc mức lương theo chức vụ. Ví dụ: Staff in the medical field need to be properly equipped with protective gear to ensure their safety. (Nhân viên trong lĩnh vực y tế cần được trang bị đầy đủ dụng cụ bảo hộ để đảm bảo an toàn.)