VIETNAMESE

thổ dân

ENGLISH

aborigine

  
NOUN

/ˌæbəˈrɪʤəni/

aboriginal, koori

Thổ dân là những người đầu tiên sinh sống tại một vùng đất nào đó.

Ví dụ

1.

Âm nhạc của thổ dân châu Úc là một phần quan trọng trong văn hóa của họ.

Aboriginal music is a vital part of the culture of aborigines.

2.

Thổ dân nên được đối xử công bằng.

The aborigines should be treated fairly.

Ghi chú

Phân biệt aboriginal, aboriginekoori:

- aborigine: thành viên của một chủng tộc những người là người gốc sống trong một quốc gia, chỉ thành viên của chủng tộc những người là người gốc Úc.

VD: An Australian aborigine who worked on a farm could be seen talking to a tree. - Một người Úc thổ dân làm việc trong một trang trại đang nói chuyện với một cái cây.

- aboriginal: là tính từ của aborigine, chỉ những gì liên quan đến người gốc sống ở Úc, hoặc là để chỉ việc liên quan đến con người, động vật, nguyên thuỷ của một địa điểm và khoảng thời gian trước khi người châu Âu đến.

VD: The Spanish found here the remains of an aboriginal civilization that had already entered upon decline. - Người Tây Ban Nha đã tìm thấy tàn dư của thổ dân nền văn minh đã đi vào khi suy tàn.

- koori: là một danh từ dùng trong tiếng Anh - Úc, để chỉ thổ dân từ phía Đông Nam của Úc.

VD: Koori mostly comes from south of the Murray River. - Thổ dân Úc hầu hết đến từ phía nam của sông Murray.