VIETNAMESE

thổ dân da đỏ

thổ dân Châu Mỹ

word

ENGLISH

Native Americans

  
NOUN

/ˈneɪtɪv əˈmɛrəkənz/

American Indians, Indigenous Americans, Aboriginal Americans, Original Americans, Amerindian Americans

Thổ dân da đỏ là thổ dân châu Mỹ.

Ví dụ

1.

Thổ dân da đỏ, còn được gọi là người anh điêng Mỹ và người Mỹ bản địa, là những người bản địa của Hoa Kỳ.

Native Americans, also known as American Indians and Indigenous Americans, are the indigenous peoples of the United States.

2.

Chúng ta nên viết nhiều bài hơn về thổ dân da đỏ.

We should do more stories about Native Americans.

Ghi chú

Từ thổ dân da đỏ là một từ vựng thuộc lĩnh vực nhân chủng họclịch sử. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Headdress – Mũ lông vũ truyền thống Ví dụ: The headdress is worn during important tribal ceremonies. (Mũ lông vũ được đội trong các nghi lễ quan trọng của bộ lạc.)

check Nomadic lifestyle – Lối sống du mục Ví dụ: Some indigenous tribes still maintain a nomadic lifestyle. (Một số bộ lạc bản địa vẫn duy trì lối sống du mục.)

check Oral traditions – Truyền thống truyền miệng Ví dụ: Their history is preserved through rich oral traditions. (Lịch sử của họ được lưu truyền thông qua truyền thống truyền miệng phong phú.)

check Buffalo hunting – Săn trâu rừng Ví dụ: Buffalo hunting played a crucial role in their culture and survival. (Việc săn trâu rừng đóng vai trò quan trọng trong văn hóa và sinh tồn của họ.)