VIETNAMESE

Thính lực kế

Máy đo thính lực

ENGLISH

Audiometer

  
NOUN

/ˌɔːdiˈɒmɪtə/

Hearing tester

“Thính lực kế” là thiết bị dùng để đo khả năng nghe của một người.

Ví dụ

1.

Thính lực kế được sử dụng để kiểm tra thính lực.

The audiometer is used for hearing tests.

2.

Kỹ thuật viên hiệu chỉnh thính lực kế.

The technician calibrated the audiometer.

Ghi chú

Từ Thính lực kế là một từ vựng thuộc lĩnh vực thính học và thiết bị y tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Hearing measurement device - Thiết bị đo thính lực Ví dụ: The audiometer is a hearing measurement device used in clinics. (Thính lực kế là thiết bị đo thính lực được sử dụng trong các phòng khám.) check Hearing assessment tool - Công cụ đánh giá thính lực Ví dụ: Audiometers are hearing assessment tools essential for diagnosing hearing problems. (Thính lực kế là công cụ đánh giá thính lực cần thiết để chẩn đoán các vấn đề về thính giác.) check Audiometric equipment - Thiết bị thính học Ví dụ: Modern audiometric equipment includes advanced audiometers and soundproof booths. (Thiết bị thính học hiện đại bao gồm thính lực kế tiên tiến và các buồng cách âm.)