VIETNAMESE

lực kế

máy đo lực

word

ENGLISH

force gauge

  
NOUN

/ˈfɔːrs ˌɡeɪʤ/

force meter

"Lực kế" là thiết bị đo lường lực tác động lên một vật thể.

Ví dụ

1.

Lực kế đo lực căng trong lò xo.

The force gauge measures the tension in the spring.

2.

Kỹ sư sử dụng lực kế trong kiểm tra vật liệu.

Engineers use force gauges in material testing.

Ghi chú

Từ Force gauge là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực đo lường và vật lý. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Load cell - Cảm biến tải trọng Ví dụ: A load cell converts mechanical force into an electrical signal. (Cảm biến tải trọng chuyển đổi lực cơ học thành tín hiệu điện.) check Digital force gauge - Lực kế kỹ thuật số Ví dụ: Digital force gauges provide precise readings in real time. (Lực kế kỹ thuật số cung cấp các số liệu chính xác theo thời gian thực.) check Calibration - Hiệu chuẩn Ví dụ: Regular calibration ensures the accuracy of force gauges. (Hiệu chuẩn thường xuyên đảm bảo độ chính xác của lực kế.)