VIETNAMESE

thính lực

Thính lực tốt

word

ENGLISH

Hearing ability

  
NOUN

/ˈhɪrɪŋ əˈbɪləti/

Acuity of hearing

thính lực là mức độ khả năng nghe.

Ví dụ

1.

Thính lực giảm dần theo tuổi tác.

Hearing ability declines with age.

2.

Các bài kiểm tra đo chính xác thính lực.

Tests measure hearing ability accurately.

Ghi chú

Từ hearing ability là một thuật ngữ thuộc lĩnh vực y học thính học, mô tả khả năng nghe của một người. Cùng DOL tìm hiểu thêm các từ vựng liên quan nhé! check Audiology - Thính học Ví dụ: Audiology focuses on hearing loss and hearing aids. (Thính học tập trung vào mất thính lực và máy trợ thính.) check Decibel - Đề-xi-ben Ví dụ: Normal hearing range is below 25 decibels. (Phạm vi thính lực bình thường là dưới 25 đề-xi-ben.) check Tinnitus - Ù tai Ví dụ: Tinnitus is a common symptom of hearing loss. (Ù tai là triệu chứng phổ biến của mất thính lực.)