VIETNAMESE

thiết lập

word

ENGLISH

establish

  
VERB

/ɪˈstæblɪʃ/

set up, build

Thiết lập là động từ có nghĩa là tạo ra, hoặc thành lập một hệ thống, quy tắc, cài đặt, hoặc tổ chức cụ thể.

Ví dụ

1.

Họ dự định thiết lập một doanh nghiệp mới vào năm tới.

They plan to establish a new business in the upcoming year.

2.

Chính phủ đặt mục tiêu thiết lập quan hệ ngoại giao với các quốc gia láng giềng.

The government aims to establish diplomatic relations with neighboring countries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ establish khi nói hoặc viết nhé! check Establish a relationship – Thiết lập mối quan hệ Ví dụ: The company established a relationship with international clients. (Công ty đã thiết lập mối quan hệ với các khách hàng quốc tế.) check Establish a system – Thiết lập hệ thống Ví dụ: They established a new system for managing data more efficiently. (Họ thiết lập một hệ thống mới để quản lý dữ liệu hiệu quả hơn.) check Establish a business – Thành lập một doanh nghiệp Ví dụ: She established her own business after years of planning. (Cô ấy thành lập doanh nghiệp của riêng mình sau nhiều năm lên kế hoạch.)